MẸO GHI NHỚ HỌC LÁI XE 600

meo ghi nhớ 600 cau

MẸO GHI NHỚ

I. PHẦN CHỮ:

1. Các câu trả lời nhanh (theo đáp án).

  • Bị nghiêm cấm
  • – Không được phép/không được (trừ câu 66, 260) – Bắt buộc

II. Hạng, tuổi và qui định Giấy phép lái xe.

Hạng giấy phép Tuổi tối thiểu (*) Qui định về loại phương tiện được phép lái
A1 18 tuổi Mô tô hai bánh có dung tích xy-lanh ≤ 125 cm³ hoặc động cơ điện có công suất ≤ 11 kW; xe ba bánh dành cho người khuyết tật. (hmlf.vn)
A 18 tuổi Mô tô hai bánh có dung tích xy-lanh > 125 cm³ hoặc động cơ điện > 11 kW và các phương tiện được A1 được phép. (hmlf.vn)
B1 18 tuổi Xe ô tô chở người đến 8 chỗ (không tính lái xe), xe tải, xe chuyên dùng có tổng trọng lượng thiết kế ≤ 3.500 kg; phương tiện kéo theo có thể (nếu có) ≤ 750 kg. (Thư Viện Nhà Đất)
B 18 tuổi Xe ô tô chở người đến 8 chỗ (không tính lái xe), xe tải hoặc xe chuyên dùng có tổng trọng lượng thiết kế ≤ 3.500 kg; (và các phương tiện hạng B1). (Thư Viện Nhà Đất)
C1 18 tuổi Xe tải và xe chuyên dùng có tổng trọng lượng thiết kế > 3.500 kg đến ≤ 7.500 kg; hoặc các loại xe thuộc hạng B kéo theo ≤ 750 kg. (Thư Viện Nhà Đất)
C 21 tuổi Xe tải và xe chuyên dùng có tổng trọng lượng thiết kế > 7.500 kg; hoặc các phương tiện thuộc hạng B và C1. (Thư Viện Nhà Đất)
D1 24 tuổi Ô tô chở người từ trên 8 chỗ đến 16 chỗ (không tính lái xe); hoặc các xe thuộc hạng B, C1, C. (Thư Viện Nhà Đất)
D2 24 tuổi Ô tô chở người từ 17 chỗ đến 29 chỗ (không tính lái xe); hoặc các xe thuộc hạng B, C1, C, D1. (Thư Viện Nhà Đất)
D 27 tuổi Ô tô chở người trên 29 chỗ (không tính lái xe), xe buýt giường nằm; hoặc các xe thuộc hạng B, C1, C, D1, D2. (Thư Viện Nhà Đất)
BE Tuổi theo hạng B Xe thuộc hạng B kéo theo xe rơ-moóc có tổng trọng lượng thiết kế trên 750 kg. (Thư Viện Nhà Đất)
C1E Tuổi theo hạng C1 Xe thuộc hạng C1 kéo theo rơ-moóc có tổng trọng lượng thiết kế > 750 kg. (Thư Viện Nhà Đất)
CE Tuổi theo hạng C Xe tải/hạng C kéo theo rơ-moóc có tổng trọng lượng thiết kế > 750 kg hoặc xe đầu kéo sơ mi-rơ-moóc. (Thư Viện Nhà Đất)
D1E Tuổi theo hạng D1 Xe thuộc hạng D1 kéo theo rơ-moóc > 750 kg. (Thư Viện Nhà Đất)
D2E Tuổi theo hạng D2 Xe thuộc hạng D2 kéo theo rơ-moóc > 750 kg. (Thư Viện Nhà Đất)
DE Tuổi theo hạng D Xe thuộc hạng D kéo theo rơ-moóc > 750 kg. (Thư Viện Nhà Đất)

III. Tốc độ tối đa cho phép (km/h):

Trong khu đông dân cư 🏙️

LOẠI XE Đường đôi Đường hai chiều
Tất cả các loại xe (trừ xe gắn máy) 60 50
Xe gắn máy 40 40

Ngoài khu đông dân cư 🏞️

LOẠI XE Đường đôi Đường hai chiều
Xe ô tô con 90 80
Ô tô trên 30 chỗ 80 70
Ô tô buýt 70 60
Ô tô kéo rơ moóc 60 50
  • 4. Khoảng cách: Lấy “Tốc độ lớn nhất”: + Nếu 80 chọn ý 2 + Còn lại chọn ý 3
  • 5. Hiệu lệnh của CSGT: – Giơ 1 tay: tất cả các xe phải dừng lại trước ngã tư (ý 3)
  • – Giang 2 tay: bên phải và bên trái được đi tất cả các hướng (ý 4)
  • 6. Quy tắc nhường đường: – Có vòng xuyến nhường bên trái
  • – Không có vòng xuyến nhường bên phải

VII. Nghiệp vụ vận tải:

Người kinh doanh, Lái xe vận tải

Nhiệm vụ:

  • Thực hiện nghiêm biểu đồ xe chạy
  • Không chở hàng cấm, không xếp hàng quá trọng tải của xe, quá trọng tải cho phép của cầu

Quyền hạn:

  • Từ chối: hành vi gây rối, gian lận vé hoặc hành khách đang bị dịch bệnh nguy hiểm
  • Yêu cầu người thuê vận tải cung cấp thông tin.

Chấp hành:

  • Đón, trả khách đúng nơi quy định
  • Không chở hàng, cấm, có mùi hôi thối

Người thuê vận tải

Nghĩa vụ:

  • Mua vé và trả cước, phí
  • Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ hợp pháp về hàng hóa trước khi giao hàng
  • Nhận hàng hóa đúng thời gian, địa điểm
  • Xuất trình giấy vận chuyển và giấy tờ tùy thân trước khi nhận hàng hóa

Quyền hạn:

  • Yêu cầu người kinh doanh vận tải giao hàng đúng thời gian và địa điểm
  • Nhận và kiểm tra hàng hóa nhận được theo giấy vân chuyển

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *